BOC VỚI HỆ THỐNG CHĂM SÓC VÀ QUẢN LÝ HỌC VIÊN THÂN THIỆN NHƯ MỘT GIA ĐÌNH GIÚP HỌC VIÊN THOẢI MÁI, ĐẠT MỤC TIÊU DU HỌC TIẾNG ANH TẠI PHILIPPINES
CÁC VIDEO VỀ TRƯỜNG ANH NGỮ BOC
» Tổng quan BOC
» Tại sao nên chọn BOC
♥ Chi phí tiết kiệm nhất so với các trường Anh ngữ khác. Nếu so với các trường khác: số lớp học mỗi ngày như nhau nhưng BOC lại có mức học phí thấp hơn, giúp học viên tiết kiệm hơn, học nhiều hơn.
♥ Là trường cung cấp nhiều lớp học 1:1 nhất tại Philippines. BOC là trường tiên phong đầu tiên tại Philippines cung cấp cho người học 6 lớp học 1:1 mỗi ngày nhằm giúp học viên tối ưu hóa việc học tiếng Anh trong thời gian ngắn nhất. Các lớp học diễn ra từ thứ Hai đến thứ Sáu và 6 giờ học 1:1 một ngày. Nếu so sánh với các trường Anh ngữ khác thì BOC có mức học phí thấp hơn.
♥ BOC quản lý học viên một cách thân thiện và gần gũi. Đây là điểm khác biệt của BOC so với các trường Anh ngữ khác tại Philippines. Bằng hệ thống quản lý học tập, kiểm tra phòng ở, thức ăn và sự hài lòng của học viên, lấy ý kiến học viên, kiểm tra sĩ số lớp học… BOC tự hào là gia đình thứ 2 của các bạn khi học tập tiếng Anh tại Philippines.
♥ BOC với đội ngũ giáo viên bản ngữ từ Úc và Mỹ đảm bảo rằng tất cả học viên đều được học với giáo viên bản ngữ bên cạnh lớp học với giáo viên Philippines. Điều này nhằm chuẩn bị cho học viên hành trang du học đến các nước nói tiếng Anh được tốt hơn, không e dè về xã hội, văn khóa, con người…
» Các khóa học tiếng Anh tại BOC
Khóa học
|
Số lớp học mỗi ngày
|
Lớp học đặc biệt
|
Standard ESL
|
8 lớp học gồm 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm + 1 lớp gv bản ngữ + 1 lớp đặc biệt
|
Trình độ dưới Beginner: Bắt buộc, Từ vựng (Bài kiểm tra hàng ngày).
Các trình độ khác: Tùy chọn, Ngữ pháp, Pops English
|
Power Speaking
|
10 lớp gồm 6 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm + 1 lớp gv bản ngữ + 1 lớp đặc biệt
|
|
IELTS thường
|
8 lớp học gồm 5 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 1 lớp gv bản ngữ + 1 lớp đặc biệt
|
|
IELTS đảm bảo điểm 5.5, 6.0, 7.0
|
8 lớp học gồm 6 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm + 1 lớp đặc biệt Special IELTS Voca
|
|
Tiếng Anh trẻ em
|
8 lớp học gồm 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm + 1 lớp gv bản ngữ + 1 lớp đặc biệt (viết nhật ký)
|
|
Tiếng Anh phụ huynh đi kèm trẻ
|
6 lớp học gồm 3 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 1 lớp gv bản ngữ + 1 lớp đặc biệt
|
KHÓA STANDARD ESL
Học viên tập trung vào kỹ năng giao tiếp cho người học ở mọi trình độ, có thể cải thiện kỹ năng yếu bằng lựa chọn các lớp học 1:1. Ngoài ra, các hoạt động nhóm được tạo ra dựa trên nền tảng tiếng Anh của học viên.
- 4 lớp học 1:1 gồm Đọc & Từ vựng, Nghe, Nói, Ngữ pháp & Viết
- 2 lớp học nhóm gồm Kỹ năng tranh luận, Thực hành tiếng Anh
- 1 lớp học với giáo viên bản ngữ gồm Ngữ âm & Kỹ năng giao tiếp
- 1 lớp học đặc biệt: Trình độ dưới Beginner: Bắt buộc, Từ vựng (Bài kiểm tra hàng ngày); Các trình độ khác: Tự chọn, Ngữ pháp, Pops English
KHÓA POWER SPEAKING
Khóa Power Speaking tại BOC cung cấp cho học viên nhiều lớp 1:1 nhất tại Cebu nhằm giúp người học đạt được sự tiến bộ nhanh nhất. Thậm chí người học không tự tin giao tiếp có thể cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình một cách dễ dàng nhất và nhanh nhất theo nỗ lực bản thân dưới sự hỗ trợ của giáo viên.
- 6 lớp học 1:1 gồm Đọc & Từ vựng, Viết, Nói, Hội thoại, Nghe, Ngữ pháp
- 1 lớp học nhóm gồm Thuyết trình và tranh biện tiếng Anh
- 1 lớp học với giáo viên bản ngữ gồm Ngữ âm & Kỹ năng giao tiếp
- 1 lớp học đặc biệt: Trình độ dưới Beginner: Bắt buộc, Từ vựng (Bài kiểm tra hàng ngày); Các trình độ khác: Tự chọn, Ngữ pháp, Pops English
KHÓA LUYỆN THI IELTS, TOEIC
Khóa học không chỉ giúp học viên chuẩn bị cho kì thi mà còn giúp cải thiện các kĩ năng còn yếu của học viên và các kỹ năng cần có trong việc sử dụng tiếng Anh như một người bản ngữ.
Riêng về khóa IELTS, BOC mang đến cho người học khóa học từ căn bản đến đảm bảo điểm 5.5, 6.0 và 7.0
IELTS THƯỜNG: điểm tối thiểu đầu vào IELTS 2.5/ TOEIC 300/ BOC Test Level 2. Thời lượng đăng ký từ 4 đến 12 tuần, làm bài thi thử 1 lần/ tháng, khai giảng khóa mới mỗi thứ 2 hàng tuần.
IELTS ĐẢM BẢO ĐIỂM 5.5, 6.0 VÀ 7.0
Điểm đảm bảo và yêu cầu đầu vào:
- Đảm bảo 5.5: đầu vào IELTS 3.5/ TOEIC 490/ BOC Test Level 3
- Đảm bảo 6.0: đầu vào IELTS 5.0/ TOIEC 680/ BOC Test Level 5
- Đảm bảo 7.0: đầu vào IELTS 6.0/ TOIEC 800/ BOC Test Level 6
- Số lớp học mỗi ngày: 6 lớp 1:1, 2 lớp 1:4 + Special IELTS Voca 1 giờ
- Đăng ký tối thiểu 12 tuần học
- Học viên phải tham gia bài thi thử hàng tuần
- Miễn lệ phí thi IELTS chính thức lần đầu cho học viên.
- Nếu học viên không đạt điểm đảm bảo sẽ được học lại không phải đóng học phí.
- 4 lớp 1:1 gồm Reading & Vocabulary, Writing, Conversation, Grammar & Writing
- 2 lớp 1:4 gồm Debate Skills, English Performance
- 1 lớp 1:8 với gv bản ngữ: Pronunciation & Communication Skills
- 3 lớp 1:1 gồm Reading & Vocabulary, Conversation, Grammar
- 1 lớp 1:4 gồm Debate Skills, English Performance
- 1 lớp 1:8 với gv bản ngữ Pronunciation & Communication Skills
- 1 lớp nhóm đặc biệt tùy chọn Vocabulary, Grammar, Pops English
– Học phí và phí ký túc xá ở dưới là chi phí chính thức từ BOC, chưa áp dụng với các chương trình hỗ trợ, học bổng và khuyến khích học tập nào.
– Đã bao gồm ăn uống 3 bữa/ ngày, giặt giũ, dọn phòng… tại trường.
– Liên hệ Cebu English để có được mức giá hỗ trợ bất ngờ cho bạn nhé!
Khóa học
|
Số lớp học mỗi ngày
|
Học phí 4 tuần (USD)
|
Lưu ý
|
Standard ESL
|
8 lớp với 4 lớp 1:1
|
600
|
Nếu số tuần học các khóa là 1, 2, 3 tuần thì học phí có sự khác biệt. Vui lòng liên hệ để biết chi tiết!
|
Power Speaking
|
10 lớp với 6 lớp 1:1
|
700
|
|
IELTS thường
|
8 lớp với 5 lớp 1:1
|
700
|
|
IELTS đảm bảo điểm 5.5, 6.0, 7.0
|
8 lớp với 6 lớp 1:1
|
700
|
|
Tiếng Anh trẻ em
|
8 lớp học với 4 lớp 1:1
|
750
|
|
Tiếng Anh phụ huynh đi kèm trẻ
|
6 lớp học với 3 lớp 1:1
|
550
|
Loại phòng
|
Giá (USD/ 4 tuần)
|
Ghi chú
|
Phòng 4 người
|
500
|
Đã bao gồm ăn, ở, dọn phòng, giặt giũ, gym, hồ bơi mini… và các dịch vụ khác của trường
|
Phòng 3 người
|
600
|
|
Phòng 2 người
|
700
|
|
Phòng 1 người
|
800
|
» Chi phí lưu trú tại Philippines
Học viên trả trực tiếp cho trường bằng tiền Peso sau khi nhập học
|
|
Phí nhập học
|
100 USD (chỉ trả 1 lần)
|
SSP
|
6.500 Peso (thời gian 6 tháng)
|
ACR-iCard
|
3.300 Peso (khi học trên 8 tuần và giá trị trong 1 năm)
|
Thẻ học viên
|
150 Peso
|
Tiền điện, nước
|
Khoảng 1.000 Peso tùy theo thực tế tiêu thụ
|
Gia hạn visa
|
Không có visa 59 ngày: 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3.640 Peso, 9-12 tuần: 8.550; 13-16 tuần: 10.900; 17-20 tuần: 13.640; 21-24 tuần: 16.380
|
Đặt cọc KTX
|
5.000 Peso (Sẽ hoàn trả sau khi học xong)
|
Đón tại sân bay
|
20 USD tại sân bay Cebu vào cuối tuần
|
Tài liệu học tập
|
150 - 500 Peso/ quyển, 1.200 Peso/ 4 tuần
|
Chi phí ở lại thêm
|
Tùy theo loại phòng cụ thể
|
Vé máy bay
|
Chưa bao gồm (tùy thời điểm từ 350 đến 500 USD khứ hồi hai chặng)
|
Bảo hiểm
|
Chưa bao gồm (không bắt buộc)
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét